Bảng ngọc Tốc Chiến

Hiểu sâu Bảng ngọc Tốc Chiến để tự tạo ra Meta ngọc cho tướng bạn chơi. Công thức tạo bảng ngọc Tốc Chiến vô cùng hiệu quả tại Kicdo

Danh sách các ngọc trong Tốc Chiến:

bảng ngọc tốc chiến

Bảng ngọc Tốc Chiến sẽ khác với bảng ngọc của LMHT khi bạn chỉ có một ngọc lớn và cộng thêm 3 ngọc nhỏ. Và tất nhiên chúng đều có tác dụng tăng cường sức mạnh cho con tướng bạn định chơi.

Cụ thể

  • Keystone (Ngọc Chính) có 8 ngọc chính
  • Domination (Ngọc tạo dame) có 5 ngọc để chọn
  • Resolve (Ngọc cho máu, giáp...) có 5 ngọc để chọn
  • Inspiration (Ngọc cho Mana, Vàng..) có 5 ngọc để chọn

Xem thêm cách chơi và lên đồ cho các tướng Tốc Chiến tại đây:

https://kicdo.com/toc-chien

https://kicdo.com/cach-choi-tank-trong-toc-chien-lmht-wild-rift-ns128

https://kicdo.com/cach-choi-xa-thu-trong-toc-chien-lmht-wild-rift-ns127

Chi tiết bảng ngọc Tốc Chiến

Bước chân thần tốc - Tốc chiến        

Bước chân thần tốc - Tốc chiến

Di chuyển và tấn công kẻ địch tăng cộng dồn Tích Điện. Ở 100 điểm cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn hồi máu và tăng tốc độ di chuyển. Hồi máu: 15- 85 + 30 ? + 30% AP. Tốc độ di chuyển tăng thêm 20% trong vòng 1 giây. Đối với tướng đánh xa, hồi máu 30% khi tấn công lính.

Đắc thắng - Tốc chiến        

Đắc thắng - Tốc chiến

Tham gia hạ gục tướng phục hồi 10% máu đã mất. Gây thêm 3% sát thương lên những kẻ địch dưới 35% máu

Chống chịu có Điều Kiện - Tốc chiến

Chống chịu có Điều Kiện - Tốc chiến

Tăng dần giáp và kháng phép. Nhận thêm 8 giáp và kháng phép sau 5 phút theo thời gian của trận đấu. Mỗi 2 phút sau đó nhận thêm 2 giáp và kháng phép. Nhận xét: dành cho tanker ví dụ Rammus, Mundo, Singed

Pack Hunter - Tốc chiến

Thợ săn theo nhóm - Tốc chiến

Khi ở gần đồng minh nhận 2% tốc độ di chuyển. Đối với mỗi đồng minh mà bạn tham gia vào một cuộc triệt hạ, bạn nhận được 50 vàng và đồng minh nhận được 50 vàng.

Chinh phục - Tốc chiến        

Chinh phục - Tốc chiến

Nhận điểm cộng dồn Sức Mạnh Thích Ứng khi các đòn đánh hoặc kĩ năng riêng biệt trúng 1 tướng. Cộng dồn tối đa 5 lần. Khi đạt điểm cộng dồn tối đa gây sát thương thích ứng cộng thêm lên tướng. Mỗi điểm cộng dồn gây 2 - 6 SMCK hoặc 3 - 9 SMPT trong vòng 6s. Khi đạt điểm cộng dồn tối đa tăng thêm 10% sát thương thích ứng lên tướng. Tướng đánh xa được tăng 7% sát thương thích ứng lên tướng.

Sốc điện - Tốc chiến        

Sốc điện - Tốc chiến

Ra đòn trúng 1 tướng bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3s gây thêm sát thương thích ứng. Sát thương 30-184 + 40% SMCK + 25% SMPT. Hồi chiêu 25s.

       

Triệu hồi Aery - Tốc chiến

Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery đến chỗ mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch hoặc che chắn cho tướng đồng minh. Sát thương 10 -60 +20% + 10%. Lá chắn 20 -120 + 40? + 20%AP. Không thể phái Aery đến mục tiêu mới cho đến khi Aery quay trở về.

Quyền năng bất diệt - Tốc chiến        

Quyền năng bất diệt - Tốc chiến

Mỗi 4s trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp của bạn lên tướng sẽ được cường hóa dựa trên lượng máu tối đa của bạn. Hồi 2% máu tối đa của bạn. Tăng vĩnh viễn máu của bạn thêm 5. Sát thương cộng thêm 3% máu tối đa của bạn gây sát thương phép. Đối với các tướng đánh xa các hiệu ứng giảm đi 40%.

Dư chấn - Tốc chiến        

Dư chấn - Tốc chiến

Sau khi làm bất động tướng địch. Nhận thêm chống chịu và gây ra sát thương phép xung quanh. Chống chịu : 35 giáp + 60% và 35 kháng phép + 60% trong vòng 2.5s. Sát thương 12-110 + 3% máu tối đa sát thương phép. Hồi chiêu 20s.

Suối nguồn sinh mệnh - Tốc chiến        

Suối nguồn sinh mệnh - Tốc chiến

Hồi máu cho đội. Gây sát thương bằng đòn đánh thường hoặc kỹ năng lên tướng địch sẽ đánh dấu kẻ địch đó. Khị bạn hoặc đồng minh gây sát thương lên tướng địch bị đánh dấu, bạn và đồng minh sẽ được hồi máu. Mỗi đồng minh có thể kích hoạt hồi máu trên kẻ địch bị đánh dấu một lần. Hồi máu cho đồng minh 6% máu tối đa của bạn + 40% AP của bạn. Hồi máu cho bản thân 2% máu tối đa của bạn 20% AP của bạn. Thời gian đánh dấu 4 giây. Hồi chiêu 6 giây đối với tướng cận chiến, 10s đối với tướng đánh xa. Các lần hồi máu từ đánh dấu kế tiếp đồng minh khác sẽ giảm đi 25%. Nhận xét: rất mạnh trong các pha giao tranh phù hợp cho các tướng hỗ trợ đặc biệt là các tướng tay ngắn máu nhiều. Ví dụ: Braum, Rakan

Đạo tặc - Tốc chiến        

Đạo chích - Tốc chiến

Sau khi sử dụng một kỹ năng, kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo lên tướng địch sẽ nhận được 1 hiệu ứng trang bị ngẫu nhiên. Hồi chiêu 25s.

Giáp cốt - Tốc chiến        

Giáp cốt

Sau khi nhận sát thương từ tướng, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của tướng lên bạn trong vòng 1,5 giây sẽ bị giảm 30-60 sát thương (45 giây hồi chiêu) Nhận xét: phù hợp cho đấu sĩ không ngại va trạm, thích sáp lá cà gặp nhau là đánh.

Trung Thành - Tốc chiến        

Trung Thành

Bạn nhận 2 xuyên giáp và 5 xuyên kháng phép. Đồng minh gần nhất của bạn nhận thêm 5 xuyên giáp và 2 xuyên kháng phép.

Ngọn gió thứ hai        

Ngọn gió thứ hai

Tăng 6 máu mỗi 5 giây. Sau khi nhận sát thương từ tướng địch hồi lại 6 + 3% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây tiếp theo. Tăng gấp đôi hiệu ứng đối với tướng cận chiến. Nhận xét: dành cho tướng tay ngắn hay bị rỉa máu bởi các tướng tay dài, mất càng nhiều máu hồi lại càng nhiều

Bậc Thầy Trí Tuệ - Tốc chiến        

Bậc Thầy Trí Tuệ

Gây thêm 10% sát thương chuẩn lên quái khủng và 10% sát thương thích ứng lên trụ. Nhận thêm 120 vàng khi hạ gục hoặc hỗ trợ hạ gục những mục tiêu này. Nhận xét: phù hợp đi rừng phá trụ sẽ phát huy tác dụng tối đa.

Hunter Genius - Tốc chiến        

Thợ săn thiên tài

Nhận 2,5% tăng tốc kỹ năng. Tham gia hạ gục tướng lần đầu nhận 2,5 tăng tốc kỹ năng

Sweet Tooth - Tốc chiến        

Hảo Ngọt

Quả hồi phục, vàng. Tăng hiệu ứng hồi máu của Quả hồi phục lên 25%. Khi bạn hoặc đồng minh ở gần ăn Quả hồi phục nhận 20 vàng.

Manaflow Band - Tốc chiến        

Dải băng năng lượng

Đánh trúng tướng địch bằng kỹ năng hoặc đòn tấn công cường hóa sẽ tăng vĩnh viễn 30 năng lượng tối đa, tối đa 300 năng lượng.

Tàn bạo - Tốc chiến        

Tàn bạo - Tốc chiến

Nhận 7 SMCK và 2% xuyên giáp, hoặc 14 SMPT và 2% xuyên kháng phép. (Thích ứng)

Gathering Storm - Tốc chiến        

Cuồng Phong Tích Tụ

Mỗi 3 phút nhận SMCK hoặc SMPT thích ứng. Tổng cộng 2,5,9,14 hoặc 4,10,18,28 tùy thời gian của trận đấu. Nhận xét: chỉ mạnh nếu trận đấu kéo dài và rất yếu đầu game. Phù hợp với kiểu tướng pháp sư đường giữa như: Oriana, ziggs, Aurelion Sol

Hunter Vampirism - Tốc chiến        

Thợ Săn Hút Máu

Tăng 2% hút máu thường hoặc 2% hút máu phép. Tham gia hạ gục một tướng địch lần đầu nhận 2 SMCK và 1% hút máu thường hoặc 4 SMPT và 1% hút máu phép. (Thích ứng)

Yếu điểm - Tốc chiến        

Yếu điểm

Làm suy giảm tốc độ di chuyển của tướng địch khiến chúng nhận thêm 5% sát thương trong 5 giây tiếp theo.

Anh hùng - Tốc chiến        

Anh hùng

Rủi ro cao sát thương lớn. Tăng thêm 8% sát thương lên tướng. Giảm 4% mỗi khi bạn bị hạ gục cho đến khi giảm hết điểm cộng thêm.

Vỏ bọc thích ứng - Tốc chiến        

Vỏ bọc thích ứng

Tăng 50 máu, khi còn dưới 50% máu tăng 12 giáp hoặc 12 kháng phép tùy theo loại sát thương nào bạn đã nhận vào nhiều hơn trong 60 giây trước đó. Tăng giáp với sát thương vật lý | Kháng phép với sát thương phép. Nhận xét: phù hợp nếu gặp cả dàn team địch sở hữu một loại sát thương. Kiểu toàn AD hoặc chỉ AP thì ngọc này sẽ là the best.

Thợ săn khổng lồ - Tốc chiến        

Thợ săn khổng lồ

Nhận thêm 20 máu tối đa. Khi tham gia hạ gục mỗi tướng địch lần đầu nhận thêm 20 máu tối đa với 4% kháng hiệu ứng

Pathfinder - Tốc chiến        

Thám Tử

Nhận 8% tốc độ di chuyển trong bụi rậm, rừng rậm và sông khi ngoài giao tranh.

Tăng tốc pha - Tốc chiến        

Tăng tốc pha - Tốc chiến

Cơ động đột phá. Đánh trúng 1 tướng bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng khác nhau trong 4 giây sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển và nhận kháng làm chậm. Thời gian tác dụng 3 giây. Tốc độ di chuyển tăng thêm dành cho tướng cận chiến 40% - 60%. Tướng bắn xa 30% - 50%. Kháng làm chậm 75%. Hồi chiêu: 15 giây. Nhận xét: phù hợp với các tướng dư dame nhưng lại thiếu tốc độ ví dụ: Darius, Nasus, Singed, Malphite

Nhịp độ chết người - Tốc chiến        

Nhịp độ chết người - Tốc chiến

Khi tấn công tướng địch, nhận 1 cộng dồn Tốc Độ Đánh. Với tướng cận chiến, tăng 6 - 12% (dựa theo cấp độ) Tốc Độ Đánh với mỗi cộng dồn. Với tướng đánh xa, tăng 3 - 9% (dựa theo cấp độ) Tốc Độ Đánh với mỗi cộng dồn. Tối đa 6 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 30% Tốc Độ Đánh cộng thêm Lượng Tốc Độ Đánh cộng thêm này duy trì trong 6 giây và có thể được làm mới

Diệt khổng lồ - Tốc chiến        

Diệt khổng lồ - Tốc chiến

Diệt Khổng Lồ là một ngọc sơ cấp hoàn hảo khi đối đầu với những kẻ địch nhiều máu. Khi có Dr. Mundo xuất hiện, hãy cân nhắc việc lựa chọn Diệt Khổng Lồ để dạy hắn một bài học. Gây thêm sát thương dựa theo lượng máu cộng thêm của tướng địch, tối đa 10% sát thương cộng thêm khi tướng địch có 1.000 máu cộng thêm.

Thiêu Rụi - Tốc chiến        

Thiêu Rụi - Tốc chiến

Thiêu Rụi là lựa chọn về đầu trận cho các tướng dùng phép để giúp đẩy mạnh lợi thế trong giai đoạn đi đường. Nếu bạn nhắm tới việc áp đảo kẻ thù với các kỹ năng và đốt chúng thành than, Thiêu Rụi là lựa chọn hoàn hảo. Gây sát thương kỹ năng lên tướng sẽ gây thêm 21 - 35 sát thương phép sau 1 giây.(10 giây hồi chiêu)

Tàn phá hủy diệt - Tốc chiến        

Tàn phá hủy diệt - Tốc chiến

Tàn Phá Hủy Diệt là sự bổ sung mới nhất theo hướng phá trụ và đẩy lẻ. Nó cho các đấu sĩ và tướng đỡ đòn thêm các lựa chọn về lối chơi và giúp họ ủi bay các công trình ngáng đường. Khi bạn thực sự cần xuyên phá căn cứ của địch, Tàn Phá Hủy Diệt là lựa chọn hợp lý dành cho bạn. Khi cách trụ một khoảng 550, vận sức một đòn đánh trong 3 giây. Tấn công trụ sẽ phát tác đòn này, gây thêm 200 (+ 25% máu tối đa) Sát Thương Thích Ứng. (30 giây hồi chiêu)

Áo choàng mây - Tốc chiến        

Áo choàng mây - Tốc chiến

Áo Choàng Mây đem tới thêm sự cơ động trong những tình huống quan trọng sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ. Khi bạn cần thêm chút tốc độ để đuổi theo kẻ địch hoặc rút lui về vùng an toàn sau khi tốc biến tháo chạy, Áo Choàng Mây sẽ đem tới cho bạn lượng tốc độ cần thiết này. Sử dụng Phép Bổ Trợ sẽ cho 5% - 25% (dựa theo hồi chiêu của Phép Bổ Trợ) tốc độ di chuyển tăng thêm trong 2 giây.

Thợ săn thủy quái - Tốc chiến        

Thợ săn thủy quái - Tốc chiến

Thợ Săn Thủy Quái là ngọc siêu cấp mới cho các tướng đánh thường với khả năng áp dụng trong những tình huống thú vị nhờ vào lượng sát thương chuẩn và tỷ lệ phần trăm cao, đồng thời cũng hợp cho những tướng đã có sẵn khả năng tăng Tốc Độ Đánh, làm mới đòn đánh hoặc các hiệu ứng trên đòn đánh mà không phù hợp với Nhịp Độ Chết Người. Mỗi đòn đánh thứ 3 lên tướng gây thêm sát thương chuẩn bằng [28 - 70 (dựa theo cấp độ) + 30% SMCK cộng thêm + 20% SMPT]. Thợ Săn Thủy Quái không có hồi chiêu. Hiệu ứng trên đòn đánh không tăng cộng dồn nhưng có thể kích hoạt sát thương đòn thứ 3. Cộng dồn duy trì trong 3 giây

Lá chắn tối thượng - Tốc chiến        

Lá chắn tối thượng - Tốc chiến

Lá Chắn Tối Thượng là lựa chọn mới cho những tướng thường lao vào bằng chiêu cuối của mình như Kennen hoặc Morgana. Khi bạn cần thêm chút chống chịu trong thời khắc mấu chốt đó, Lá Chắn Tối Thượng là một lựa chọn đáng cân nhắc. Sau khi dùng chiêu cuối, nhận một lá chắn bằng 90 - 300 (75 + 15 × cấp độ) trong 3 giây. (45 giây hồi chiêu)

Quả cầu hư không - Tốc chiến        

Quả cầu hư không - Tốc chiến

Tạo khiên khi thấp máu Nếu sát thương từ tướng địch khiến máu người chơi tụt xuống dưới 35% lượng Máu tối đa, nhận 1 lá chắn hấp thụ tối đa 60-190 giây. (60 giây hồi chiêu) Nhận một lá chắn khi thấp Máu.

Fleet Footwork        

Fleet Footwork

UNIQUE – ENERGIZED: Moving and basic attacking generates Energize stacks, up to 100. FLEET FOOTWORK: When fully Energized, your next basic attack heals you for 15 - 85 (based on level) (+30% bonus AD) (+30% AP) and grants 20% bonus movement speed for 1 second. Against minions, the healing is (60% Melee / 20% Ranged) effective. Restore 8% missing mana or energy when triggered against a champion.

Electrocute        

Electrocute

PASSIVE: Basic attacks and abilities generate stacks on enemy champions hit, up to one per attack or cast. Applying 3 stacks to a target within a 3 second period causes them to be struck by lightning, dealing them 40 - 194 (based on level) (+40% bonus AD) (+25% AP) Adaptive damage. ADAPTIVE DAMAGE: Deals either physical or magic damage depending on your bonus statistics, defaulting based on the origin of the effect. Cooldown: 20s

Aery        

Aery

PASSIVE: Basic attacks and abilities against an enemy champion signals Aery to dash to them, dealing 10 - 60 (based on level) (+20% bonus AD) (+10% AP) Adaptive damage. Healing, shielding, or buffing an ally signals Aery to dash to them, shielding them for 20 - 120 (based on level) (+40% bonus AD) (+20% AP) for 2 seconds. Aery lingers on the target for 2 seconds before flying back to the user, and cannot be sent out again until she returns. Aery is initially very slow, but gradually accelerates, and can be picked up by moving near her. ADAPTIVE DAMAGE: Deals either physical or magic damage depending on your bonus statistics, defaulting based on the origin of the effect.

Grasp of the Undying        

Grasp of the Undying

Entering combat generates one stack every second for the next 3 seconds. Additional stacks may be generated by re-entering combat after 2 seconds. After reaching 4 stacks, your next basic attack within 6 seconds against an enemy champion consumes all stacks to deal 3% of your maximum health in bonus magic damage, restore 2% of your maximum health, and permanently grant 5 bonus health. The empowered attack duration refreshes whenever going in combat. On ranged champions, all effects are reduced by 60%.

Aftershock        

Aftershock

Immobilizing an enemy champion grants a static 50 (+50% bonus armor) bonus armor and 50 (+50% bonus magic resistance) bonus magic resistance for 2.5 seconds. After the duration, you release a shockwave that deals 12 - 110 (based on level) (+4% of your maximum health) magic damage to nearby enemies. Cooldown: 35s

Kleptomancy        

Kleptomancy

After using an ability, your next ability hit or basic attack against an enemy champion will grant you a random item effect. Cooldown: 25s

Conqueror        

Conqueror

Basic attacks and abilities generate stacks of Conqueror on enemy champions hit, up to one per attack or cast. Each stack of Conqueror lasts 6 seconds and grants 2 - 6 (based on level) bonus (Adaptive) Attack Damage 4 - 12 (based on level) or Ability Power 3 - 9 (based on level), stacking up to 5 times, for a maximum of 10 - 30 (based on level) bonus Attack Damage or 20 - 60 (based on level) Ability Power (Adaptive). When fully stacked, deal 6-8% bonus Adaptive damage to champions. Adaptive Damage: Deals either physical or magic damage depending on your bonus stats, defaulting based on the origin of the effect.

Font of Life        

Font of Life

Hitting an enemy champion with an attack or ability marks them. When you or allies damage marked champions, heal those allies and yourself. Each ally can trigger this healing once per mark.

Brutal        

Brutal

Gain 7 bonus attack damage or 14 ability power (adaptive)

Gathering Storm        

Gathering Storm

Every 3 min, gain 2 AD or 4 AP / 5 AD or 10 AP / 9 AD or 18 AP / 14 AD or 28 AP [...] (Adaptive)

Hunter - Vampirism        

Hunter - Vampirism

Gain 2% physical vamp or 2% magic vamp. (adaptive) Unique champion takedowns grant 2 AD with 1% physical vamp or 4 AP with 1% magic vamp. (adaptive)

Triumph        

Triumph

Champion takedowns restore 10% missing health. Deal 5% more damage to enemies below 35% health

Champion        

Champion

Gain 8% damage against champions. Lose 4% each time you die until the bonus disappears.

Weakness        

Weakness

Slowing or Immobilizing an enemy champion marks them for 5 seconds, while marked they take 5% increased damage.

Backbone        

Backbone

Gain 10 AR or 10 MR, based on whichever stat you have less of.

Conditioning        

Conditioning

Gain 5 bonus AR and MR after 3 minutes of game time. Every 2 minutes after this gain 2 bonus Armor and Magic Resist.

Hunter - Titan        

Hunter - Titan

Gain 20 max health. Unique champion takedowns grant 20 max health and 3% tenacity.

Regeneration        

Regeneration

Every 3 seconds, regen 2% missing heath or mana based on whichever percentage is lower.

Spirit Walker        

Spirit Walker

Gain 50 max health and 20% slow resistance.

Loyalty        

Loyalty

You gain 2 AR and 5 MR. Your closest ally champion gains 5 bonus armor and 2 bonus magic resistance, which can be stacked.

Pathfinder        

Pathfinder

When out-of-combat, gain 9% bonus movement speed in brush, jungle and river.

Mastermind        

Mastermind

Deal 10% bonus adaptive damage to Epic Monsters. Earn an extra 100 gold upon taking or assisting in taking epic monsters kills.

Hunter - Genius        

Hunter - Genius

Gain 3 Ability Haste. Unique champion takedowns grant 2.5 Ability Haste. (Max Ability Haste 18)

Sweet Tooth        

Sweet Tooth

Increases Honeyfruit healing by 20%, each fruit eaten by you a nearby ally also provide 15 gold.

Pack Hunter        

Pack Hunter

While neary ally champions, gain 2% bonus movement speed. For each unique ally you participate in a takedown with, you gain 50 gold and the ally gains 50 gold.

Manaflow Band        

Manaflow Band

Hitting an enemy champion with an ability or empowered attack permanently increases your max mana by 30, up to 300 mana.

Phase Rush        

Phase Rush

Hitting a champion with 3 separate attacks or abilities within 3 seconds grants a large burst of Movement Speed and resistance to slows.

Bone Plating        

Bone Plating

After taking damage from a champion, the next 3 champion abilities or attacks against you deal reduced damage.

Second Wind        

Second Wind

Gain increased health regeneration. Also, after taking damage from an enemy champion, regenerate a portion of your missing health. This effect is doubled for melee champions.

Adaptive Carapace        

Adaptive Carapace

Gain bonus max health, and also gain increased defense when below 50% health.

Lethal Tempo        

Lethal Tempo

When attacking enemy champions, gain a stack of Attack Speed. For melee champions, these grant 6-12% (based on level) Attack Speed per stack. For ranged champions, these grant 3-9% (based on level) Attack Speed per stack. 6 maximum stacks. When maximum stacks, gain additional 30% bonus Attack Speed Additional bonus Attack Speed buff lasts 6 seconds, buff is refreshable.

Giant Slayer        

Giant Slayer

Deal bonus damage based on the enemy champion’s bonus health, up to 10% bonus damage when the enemy champion has 1000 bonus health.

Scorch        

Scorch

Dealing ability damage to a champion deals an additional 21-35 magic damage after 1 second. (10 second cooldown)

Demolish        

Demolish

When within 550 range of a turret, change an attack over 3 seconds. Attacking the turret discharges the attack dealing 200 (+ 25% maximum health) bonus Adaptive Damage. (30 second cooldown)

Nimbus Cloak        

Nimbus Cloak

Casting a Summoner Spell grants 5% - 35% (based on Summoner Spell cooldown) bonus movement speed for 2 seconds.

Kraken Slayer        

Kraken Slayer

Every third attack on a champion deals [28-70 (based on level) + 30% bonus AD + 20% AP] bonus true damage. Kraken Slayer does not have a cooldown. On-hit effects do not add a stack, but can trigger the full-stack damage. Stacks lasts for 3 seconds.

Ultimate Shield        

Ultimate Shield

After casting your ultimate, gain a shield for 90-300 for 3 seconds. (45 second cooldown)

Nullifying Orb        

Nullifying Orb

If you take damage from a champion that causes your health to fall below 35%, gain a shield that absorbs 80 + 50% bonus AD + 30% AP for 4 seconds. (60 second cooldown)

CẢM HỨNG: THĂNG TIẾN SỨC MẠNH        

CẢM HỨNG: THĂNG TIẾN SỨC MẠNH

Nhận các chỉ số sau khi đạt tới cấp nhất định: Ở cấp 1, nhận 6 điểm hồi kỹ năng Ở cấp 6, nhận thêm 6 điểm hồi kỹ năng nữa Ở cấp 11, sau khi kỹ năng cơ bản kích hoạt trúng mục tiêu, thời gian hồi chiêu của kỹ năng đó được giảm đi 15% (8 giây hồi chiêu)

 KIÊN ĐỊNH: BỀN BỈ        

Bền bỉ

Đây sẽ là một lựa chọn phù hợp hơn cho đa số hướng lên đồ và sẽ cho thêm khả năng chống chịu khi gặp nguy hiểm. Tăng 10% kháng hiệu ứng Khi bị làm bất động, nhận 16 - 30 giáp và kháng phép trong 1,5 giây. Thời gian tác dụng được đặt lại khi bị bất động nhiều lần

Nhát Chém Ân Huệ

NHÁT CHÉM ÂN HUỆ

Sát Thương Cộng Thêm Khi tướng địch dưới ngưỡng 40% Máu, gây thêm 7% sát thương thích ứng. Tăng sát thương gây lên tướng địch với lượng Máu thấp.

Thị Trường Tương Lai        

Thị Trường Tương Lai

Bạn có thể nợ vàng để mua trang bị. Nợ tối đa: 145 + 7/phút. Có thể bắt đầu nợ để mua trang bị từ sau phút thứ 2 của trận đấu. Có thể nợ vàng để mua trang bị.

Chế tạo trang bị        

Chế tạo trang bị

Có cơ hội mua 1 trang bị ngoài Bệ Đá Cổ sau mỗi 3 phút, tuy nhiên sẽ tốn thêm 150 vàng. Có thể trả thêm vàng để mua trang bị nâng cao khi đứng ngoài Bệ Đá Cổ.

Tốc Biến Ma Thuật

Tốc biến ma thuật

Thay thế trang bị này bằng Tốc Biến Ma Thuật khi Tốc Biến đang hồi chiêu. Bạn có thể dịch chuyển đến một vị trí mới sau khi vận sức 3 giây. (20 giây hồi chiêu) Có thể lướt nhiều lần ngay cả sau khi sử dụng Tốc Biến.

Lan Tràn

Lan tràn

Khi 2 lính hoặc 1 quái bị hạ gục ở gần, nhận vĩnh viễn 3 Máu tối đa. Máu tối đa có thể tăng thêm vô hạn. Nhận thêm 3,5% Máu tối đa khi đạt 30 cộng dồn. Nhận Máu tối đa cộng thêm mỗi cấp.

Tiếp sức        

Tiếp sức

Nhận 5% hiệu ứng khuếch đại khi thi triển Hồi Máu hoặc Tạo Lá Chắn. Nếu mục tiêu dưới ngưỡng 40% Máu, khuếch đại hiệu ứng thêm 10%. Tăng hiệu ứng hồi máu và lá chắn.

Khổng lồ can đảm        

Khổng lồ can đảm

Khi làm bất động một tướng địch, nhận một lá chắn hấp thụ 25 - 45 (*) +1% Máu tối đa % trong 3 giây. (10 giây hồi chiêu) Nhận một lá chắn sau khi làm bất động tướng địch.

Mắt Thây Ma

Mắt thây ma

Sau khi phá mắt của phe địch, tạo ra một Mắt Thây Ma thế chỗ nó, cho tầm nhìn xung quanh trong 120 giây. Ngoài ra, nhận 2 SMCK hoặc 4 SMPT. Cộng dồn tối đa 5 lần. Nhận thêm 2 SMCK hoặc 4 SMPT khi đạt 5 cộng dồn. Sau khi phá mắt của phe địch, tạo ra một Mắt Thây Ma cung cấp tầm nhìn.

Thợ Săn Tài Tình

Thợ săn tài tình

Nhận 20 Điểm Hồi Kỹ Năng Trang Bị. Nhận thêm 4 Điểm Hồi Kỹ Năng Trang Bị mỗi khi hạ gục tướng lần đầu. Cộng dồn tối đa 5 lần. Nhận Điểm Hồi Kỹ Năng Trang Bị mỗi khi hạ gục tướng lần đầu.

Thu Thập Nhãn Cầu

Thu thập nhãn cầu

Nhận 0,5 SMCK hoặc 1 SMPT mỗi khi hạ gục tướng lần đầu. Cộng dồn tối đa 10 lần. Nhận thêm 0,5 SMCK hoặc 1 SMPT khi đạt 10 cộng dồn. Nhận Sức Mạnh Thích Ứng sau khi hạ gục tướng.

Phát bắn đơn giản

Phát bắn đơn giản

Gây thêm 10-45 sát thương chuẩn lên kẻ địch bị hạn chế di chuyển. (7 giây hồi chiêu) Gây sát thương chuẩn lên tướng địch khi chúng bị hạn chế di chuyển.

Đòn đánh cường hóa

Đòn đánh cường hóa

Sau mỗi 10 giây, đòn đánh tiếp theo sẽ được cường hóa, gây thêm 10 - 35 sát thương thích ứng. Cường hóa đòn đánh tiếp theo, gây thêm sát thương.

Đánh dấu kẻ yếu

Đánh dấu kẻ yếu

Dùng kỹ năng gây sát thương lên tướng địch sẽ đánh dấu chúng là tướng yếu, tăng sát thương gây ra lên chúng thêm 4% - 7% ( * ). Dấu ấn sẽ biến mất sau khi chúng nhận sát thương từ kỹ năng 3 lần, hoặc sau 7 giây trôi qua (20 giây hồi chiêu). Khiến tướng địch chịu thêm sát thương sau khi chúng nhận sát thương từ một kỹ năng.

Nện khiên

Nện khiên

Sau khi nhận hiệu ứng hồi máu hoặc tạo lá chắn, đòn đánh tiếp theo của bạn lên tướng địch sẽ được cường hóa, gây thêm 5 - 30 (*) + 20% là cộng thêm + 10% sát thương thích ứng (7 giây hồi chiêu). Cường hóa đòn đánh tiếp theo của bạn lên tướng địch sau khi nhận hiệu ứng hồi máu hoặc tạo lá chắn.

Huyền Thoại: Hút Máu        

Huyền thoại hút máu

Nhận 1% Hút Máu Toàn Phần. Hạ gục quái, tướng địch hoặc lính để nhận thêm tối đa 7% Hút Máu Toàn Phần. Nhận Hút Máu Toàn Phần.

Huyền Thoại: Kháng Hiệu ứng        

Huyền thoại kháng hiệu ứng

Nhận 3% Kháng Hiệu Ứng và 3% Kháng Làm Chậm. Hạ gục quái, tướng địch hoặc lính để nhận thêm tối đa 15% Kháng Hiệu Ứng và 20% Kháng Làm Chậm. Nhận Kháng Hiệu Ứng và Kháng Làm Chậm.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh        

Huyền thoại tốc độ đánh

Nhận 3% Tốc Độ Đánh. Hạ gục quái, tướng địch hoặc lính nhận thêm tối đa 20% Tốc Độ Đánh. Nhận Tốc Độ Đánh

Chốt Chặn Cuối Cùng        

Chốt chặn cuối cùng

Khi máu ở dưới ngưỡng 60%, các đòn đánh tung ra lên tướng địch gây thêm 5 - 11% sát thương thích ứng. Gây thêm tối đa sát thương khi Máu ở dưới ngưỡng 30%. Càng thấp máu, bạn càng gây nhiều sát thương hơn lên tướng địch.

Đòn Phủ Đầu        

Đòn phủ đầu

Vàng Cộng Thêm, Sát Thương Cộng Thêm. 0,25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tướng địch, gây sát thương lên chúng sẽ cho bạn 5 vàng và hiệu ứng Đòn Phủ Đầu trong 3 giây, cho phép gây thêm 9% sát thương chuẩn lên tướng địch. Khi hiệu ứng kết thúc, nhận lượng vàng bằng với lượng sát thương cộng thêm đã gây ra (cận chiến: 100%/đánh xa: 85%) trong thời gian tác dụng. (20 giây hồi chiêu)

Nâng cấp băng giá

Nâng cấp băng giá

Tấn công tướng địch bằng đòn đánh thường sẽ giảm Tốc Độ Di Chuyển của mục tiêu đi 20% trong 1,5 giây. Hiệu ứng chỉ áp dụng lên mỗi tướng tối đa 1 lần trong 10 giây. Làm bất động 1 kẻ địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài đến vị trí bản thân, tạo thành vùng băng trong vòng 3 giây. Kẻ địch trong tầm ảnh hưởng bị giảm Tốc Độ Di Chuyển đi (2% Máu tối đa của tướng + 20)%. Đồng thời giảm sát thương chúng gây ra đi 15%. Sau khi rời khỏi vùng băng, Tốc Độ Di Chuyển bị giảm sẽ duy trì trong 1,5 giây. (20 giây Hồi chiêu)

Tác Động Bất Chợt

Tác động bất trợt

Xuyên giáp xuyên kháng phép. Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng các hiệu ứng lướt, bay nhẩy hoặc dịch chuyển, gây sát thương lên 1 tướng đíchẽ cho bạn 13 xuyên giáp và 13 xuyên kháng phép trong 4 giây.(4 giây hồi chiêu)

Post by Son Nguyen · in 21-11-2020 · view: 47612

Bình luận