Bảng Ngọc Twisted Fate mùa 13, Cách Lên Đồ Twisted Fate build mạnh nhất
Twisted Fate mùa 13: Hướng dẫn tăng bảng ngọc và cách lên đồ Twisted Fate với bộ trang bị mới. Video combo Twisted Fate và list tướng yếu hay mạnh hơn Thần Bài tại Kicdo.

Twisted Fate
Update 13.18

Sát thương: Phép thuật
Xếp hạng | D- |
Tỷ lệ thắng | 46.57% |
Tỷ lệ chọn | 2.0% |
Tỷ lệ Ban | 0.1% |
Bảng ngọc Twisted Fate Middle với Win 39.29% và Pick 50%
Trang bị chính
Bảng ngọc Twisted Fate aram với Win 55.50% và Pick 63.32%
Trang bị chính
Trang bị Mid với bảng ngọc Sốc Điện có tỷ lệ thắng cao nhất hiện nay
Nếu cầm đi bot thì đây
Các sự lựa chọn thay thế
Số liệu thống kê 200 trận builds lol gần đây nhất từ các đại cao thủ probuild



















Ranger
Los Grandes - BR

3/1/12










![]() Sốc Điện |
![]() Vị Máu |
![]() Thu Thập Nhãn Cầu |
![]() Thợ Săn Kho Báu |
![]() Giáp Cốt |
![]() Lan Tràn |
![]() +10% Tốc độ Đánh |
![]() +9 Sức mạnh Thích ứng |
![]() +6 Giáp |
00:16 |
![]() |
03:28 |
![]() ![]() |
07:05 |
![]() ![]() |
09:19 |
![]() ![]() |
10:54 |
![]() ![]() |
14:16 |
![]() ![]() ![]() |
15:40 |
![]() |
18:49 |
![]() ![]() |

JeongHoon
Astralis - KR

3/11/17










![]() Nâng Cấp Băng Giá |
![]() Thời Điểm Hoàn Hảo |
![]() Giao Hàng Bánh Quy |
![]() Thấu Thị Vũ Trụ |
![]() Áo Choàng Mây |
![]() Thủy Thượng Phiêu |
![]() +8 Điểm hồi Kỹ năng |
![]() +9 Sức mạnh Thích ứng |
![]() +6 Giáp |
00:10 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
03:37 |
![]() ![]() |
05:16 |
![]() |
06:54 |
![]() |
08:28 |
![]() |
10:16 |
![]() ![]() |
11:36 |
![]() |
13:55 |
![]() |
16:03 |
![]() ![]() |
17:45 |
![]() |
18:23 |
![]() |
19:29 |
![]() |
21:10 |
![]() ![]() |
23:01 |
![]() ![]() |
24:54 |
![]() ![]() |
25:47 |
![]() |
28:17 |
![]() |
29:50 |
![]() ![]() |
30:56 |
![]() |
32:36 |
![]() |
35:16 |
![]() ![]() |

MagiFelix
- EUW

2/12/15










![]() Sách Phép |
![]() Thời Điểm Hoàn Hảo |
![]() Máy Dọn Lính |
![]() Thấu Thị Vũ Trụ |
![]() Mau Lẹ |
![]() Thiêu Rụi |
![]() +10% Tốc độ Đánh |
![]() +9 Sức mạnh Thích ứng |
![]() +6 Giáp |
00:16 |
![]() ![]() ![]() ![]() |
03:58 |
![]() ![]() ![]() |
06:58 |
![]() |
08:17 |
![]() |
09:55 |
![]() |
10:55 |
![]() ![]() |
14:01 |
![]() |
19:50 |
![]() |
24:22 |
![]() |
29:19 |
![]() |
30:31 |
![]() ![]() ![]() ![]() |
33:11 |
![]() |
38:25 |
![]() |
40:11 |
![]() |

MagiFelix
- EUW

10/4/20










![]() Sách Phép |
![]() Thời Điểm Hoàn Hảo |
![]() Máy Dọn Lính |
![]() Thấu Thị Vũ Trụ |
![]() Mau Lẹ |
![]() Thiêu Rụi |
![]() +10% Tốc độ Đánh |
![]() +9 Sức mạnh Thích ứng |
![]() +8 Kháng Phép |
00:03 |
![]() ![]() ![]() ![]() |
04:50 |
![]() ![]() |
08:13 |
![]() ![]() ![]() |
11:24 |
![]() ![]() |
12:54 |
![]() |
13:51 |
![]() |
15:54 |
![]() ![]() ![]() |
17:20 |
![]() |
21:33 |
![]() |
23:02 |
![]() |
29:30 |
![]() ![]() ![]() |

MagiFelix
- EUW

3/0/5










![]() Sách Phép |
![]() Thời Điểm Hoàn Hảo |
![]() Máy Dọn Lính |
![]() Thấu Thị Vũ Trụ |
![]() Áo Choàng Mây |
![]() Mau Lẹ |
![]() +10% Tốc độ Đánh |
![]() +9 Sức mạnh Thích ứng |
![]() +8 Kháng Phép |
00:07 |
![]() ![]() ![]() ![]() |
04:24 |
![]() ![]() |
05:49 |
![]() ![]() |
07:55 |
![]() |
10:33 |
![]() ![]() |
11:05 |
![]() |
13:56 |
![]() |
15:23 |
![]() |
Tướng khắc chế Mid
Tướng yếu hơn
Tướng khắc chế đường dưới
Anh em có muốn biết Nautilus mùa 13 cách tăng bảng ngọc và lên đồ mới nhất như thế nào không.

Bảng Ngọc bổ trợ Twisted Fate
Vị trí của Twisted Fate
Đường giữa
Phép bổ trợ Twisted Fate
+
Cách lên đồ Twisted Fate
Bảng kỹ năng Twisted Fate
Thứ tự nâng kỹ năng Twisted Fate
Chi tiết kỹ năng Twisted Fate
Gian Lận
Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate ''lắc xí ngầu'' giúp nhận thêm từ 1 đến 6 vàng.
Phi Bài
Tiêu hao: 60/70/80/90/100
Khoảng cách: 10000
Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua.
Ném ba lá bài gây 60/105/150/195/240 (+) sát thương phép lên mỗi đơn vị địch nó lướt qua.
Chọn Bài
Tiêu hao: 40/55/70/85/100
Khoảng cách: 200
Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.
Niệm lần đầu để xào bài, niệm lần nữa để chọn bài giúp cường hóa cú đánh kế tiếp của bạn.
Bài Xanh gây 40/60/80/100/120 (+) (+) Sát thương Phép, hồi 50/75/100/125/150 năng lượng.
Bài Đỏ gây 30/45/60/75/90 (+) (+) Sát thương Phép lên những đơn vị xung quanh mục tiêu và làm chậm tốc độ di chuyển của chúng đi 30/35/40/45/50% trong 2.5 giây.
Bài Vàng gây 15/22.5/30/37.5/45 (+) (+) Sát thương Phép và làm choáng trong 1/1.25/1.5/1.75/2 giây.
Tráo Bài
Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.
Nội tại: Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm 55/80/105/130/155 (+) sát thương phép.
Ngoài ra, tốc đánh của hắn được tăng thêm 10/15/20/25/30%.
Định Mệnh
Tiêu hao: 150/125/100
Khoảng cách: 5500
Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.
Cho tầm nhìn chuẩn lên tất cả tướng địch trên bản đồ trong 6/8/10 giây.
Khi Định Mệnh còn hiệu lực, Twisted Fate có thể dịch chuyển đến cách đó tối đa 5500 đơn vị trong 1.5 giây.
Cách chơi Twisted Fate
Điểm mạnh & yếu Twisted Fate
Khắc chế Twisted Fate
Đối thủ đường giữa